Tổng Hợp Tên Tiếng Anh Của Các Ngân Hàng Việt Nam.
Vietcombank, Mbank, ocbbank…. là tên gọi của các ngân hàng hàng đầu tại Việt Nam… Tên gọi này tuy mang hơi hướng quốc tế nhưng chúng chỉ là những tên gọi được sử dụng tại Việt Nam. Để sử dụng được các dịch vụ giao dịch, thanh toán quốc tế có hỗ trợ ngân hàng việt nam thì chúng ta cần có thông tin Tiếng Anh của các ngân hàng và mã swift của ngân hàng ngoài khu vực Việt Nam.
SWIFT Code Là Gì ?
SWIFT code (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là mã code được quy định dành cho từng ngân hàng trên thế giới và được sử dụng để thực hiện các giao dịch liên ngân hàng trên thê giới. Mỗi ngân hàng đều có một mã riêng để phân biệt với nhau.
Cấu trúc mã SWIFT Code
Trong đó
- AAAA: Chữ viết tắt tên tiếng anh của Ngân hàng
- BB: Chữ viết tắt tên tiếng anh của quốc gia.
- CC: Vị trí ngân hàng.
- DDD: Là mã chi nhánh của ngân hàng. Các ngân hàng tại Việt Nam không dùng mã này. Do đó SWIFT code chỉ có 8 ký tự.
Danh sách SWIFT Code và tên tiếng Anh của Ngân Hàng ở Việt Nam
STT | Ngân hàng | Tên tiếng Anh | Swift Code |
---|---|---|---|
1 | Ngân hàng ACB – TMCP Á Châu | Asia Commercial Bank | ASCBVNVX |
2 | Ngân hàng VietcomBank – TMCP Ngoại Thương Việt Nam | Bank for Foreign Trade of Vietnam | BFTVVNVX |
3 | Ngân hàng VietinBank – TMCP Công Thương Việt Nam | Vietnam Bank for Industry and Trade | ICBVVNVX |
4 | Ngân hàng Techcombank – TMCP Kỹ Thương Việt Nam | Vietnam Technological And Commercial Joint Stock Bank | VTCBVNVX |
5 | Ngân hàng BIDV – TMCP Đầu Tư Và Phát Triển Việt Nam | Bank for Investment & Dof Vietnam | BIDVVNVX |
6 | Ngân hàng VPbank – Việt Nam Thịnh Vượng | Vietnam Prosperity Bank | VPBKVNVX |
7 | Ngân hàng Agribank Nông nghiệp và Phát triển Việt Nam | Vietnam Bank For Agriculture and Rural Development | VBAAVNVX |
8 | Ngân hàng Eximbank TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam | Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank | EBVIVNVX |
9 | Ngân hàng Sacombank TMCP Sài Gòn Thương Tín | Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank | SGTTVNVX |
10 | Ngân hàng Đông Á – TMCP Đông Á | DongA Bank | EACBVNVX |
11 | Ngân hàng ANZ Bank TNHH một thành viên ANZ Việt Nam | Australia and New Zealand Banking | ANZBVNVX |
12 | Ngân hàng VIB TMCP Quốc tế Việt Nam | Vietnam International Commercial Joint Stock Bank | VNIBVNVX |
13 | Ngân hàng TP Bank TMCP Tiên Phong | Tien Phong Commercial Joint Stock Bank | TPBVVNVX |
14 | Ngân hàng MB Bank – Thương mại cổ phần Quân đội | Military Commercial Joint Stock Bank | MSCBVNVX |
15 | Ngân hàng TM TNHH 1 thành viên Đại Dương | OceanBank | OJBAVNVX |
16 | Ngân hàng HSBC – TNHH một thành viên HSBC | HSBC Bank (Vietnam) Ltd | HSBCVNVX |
17 | Ngân hàng Phát triển nhà đồng bằng sông Cửu Long | Mekong Housing Bank (MHB Bank) | MHBBVNVX |
18 | Ngân hàng TMCP Đông Nam Á | Southeast Asia Commercial Joint Stock Bank (SeABank) | SEAVVNVX |
19 | Ngân hàng TMCP An Bình | An Binh Commercial Joint Stock Bank (ABBank) | ABBKVNVX |
20 | Ngân hàng Citibank Việt Nam | CITIBANK N.A. | CITIVNVX |
21 | Ngân hàng TMCP Phát triển Thành phố Hồ Chí Minh | HoChiMinh City Development Joint Stock Commercial Bank (HDBank) | HDBCVNVX |
22 | Ngân hàng Dầu khí toàn cầu | Global Petro Bank (GBBank) | GBNKVNVX |
23 | Ngân hàng TMCP Phương Đông | Orient Commercial Joint Stock Bank (OCB) | ORCOVNVX |
24 | Ngân Hàng Thương Mại cổ phần Sài Gòn – Hà Nội | Saigon – Hanoi Commercial Joint Stock Bank (SHB) | SHBAVNVX |
25 | Ngân hàng Thương Mại cổ phần Nam Á | Nam A Commercial Joint Stock Bank | NAMAVNVX |
26 | Ngân Hàng TMCP Sài Gòn Công Thương | Saigon Bank For Industry And Trade (Saigon Bank) | SBITVNVX |
27 | Ngân hàng TMCP Sài Gòn | Saigon Commercial Bank (SCB) | SACLVNVX |
28 | Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam | Vietnam Construction Joint Stock Commercial Bank (VNCB) | GTBAVNVX |
29 | Ngân hàng Thương mại Cổ phần Kiên Long | Kien Long Commercial Joint Stock Bank (Kienlongbank) | KLBKVNVX |
30 | Ngân hàng Shinhan | SHINHAN Bank | SHBKVNVX |
31 | Ngân hàng Bảo Việt | Baoviet Joint Stock Commercial Bank | BVBVVNVX |